Thứ Năm, 26 tháng 3, 2015

CHÍNH THỨC CÔNG BỐ LỊCH THI THPT QUỐC GIA 2015

Bộ giáo dục đào tạo chính thức công bố lịch thi THPT quốc gia 2015: Theo đó, kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2015 sẽ tổ chức thi 8 môn:Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ. Các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí thi theo hình thức tự luận

Bộ GD-ĐT công bố lịch thi chính thức kỳ thi THPT quốc gia 2015

Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa có công văn do Cục trưởng Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục Mai Văn Trinh ký ngày 25-3, hướng dẫn thực hiện Quy chế thi trong tổ chức thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT. Theo đó, kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2015 sẽ tổ chức thi 8 môn:Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ. Các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí thi theo hình thức tự luận; các môn Vật lí, Hoá học, Sinh học thi theo hình thức trắc nghiệm; các môn Ngoại ngữ thi viết và trắc nghiệm; đề thi môn Ngữ văn có 2 phần: đọc hiểu và làm văn.

Lịch thi, thời gian làm bài thi và thời gian làm thủ tục dự thi năm 2015

NgàyBuổiMôn thiThời gian
làm bài
Giờ
phát đề thi cho thí sinh
Giờ bắt đầu
làm bài
30/6/2015SÁNG
từ 8 giờ
Thí sinh làm thủ tục dự thi: nhận Thẻ dự thi và đính chính các sai sót (nếu có)
01/7/2015SÁNGToán180 phút7 giờ 558 giờ 00
CHIỀUNgoại ngữ90 phút14 giờ 1514 giờ 30
02/7/2015SÁNGNgữ văn180 phút7 giờ 558 giờ 00
CHIỀUVật lí90 phút14 giờ 1514 giờ 30
03/7/2015SÁNGĐịa lí180 phút7 giờ 558 giờ 00
CHIỀUHóa học90 phút14 giờ 1514 giờ 30
04/7/2015SÁNGLịch sử180 phút7 giờ 558 giờ 00
CHIỀUSinh học90 phút14 giờ 1514 giờ 30
Thí sinh bắt đầu thực hiện đăng ký dự thi (ĐKDT) từ ngày 01-4-2015 đến ngày 30-4-2015. Hồ sơ ĐKDT gồm 02 Phiếu ĐKDT, bản photocopy 2 mặt Giấy chứng minh nhân dân trên 1 mặt giấy A4, 02 ảnh 4×6 và một phong bì thư ghi rõ họ tên địa chỉ nhận của thí sinh để trong Túi đựng hồ sơ theo mẫu của Bộ GDĐT. Sau khi đã nhập xong dữ liệu của thí sinh vào phần mềm quản lý thi, cán bộ máy tính in Danh sách ĐKDT theo mẫu quy định, giao cho giáo viên chủ nhiệm hoặc cán bộ được phân công để tổ chức cho học sinh rà soát, ký xác nhận.
Sau ngày 30-4-2015, thí sinh không được thay đổi cụm thi và các thông tin về môn thi đã đăng ký. Thí sinh ĐKDT tại cụm thi theo đúng quy định của Bộ GDĐT. Các thông tin về mã tỉnh, mã huyện (quận), xã (phường), mã trường phổ thông, khu vực, đối tượng ưu tiên do Bộ GDĐT quy định. Thí sinh dự thi với mục đích chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT hoặc chỉ để xét tuyển sinh ĐH, CĐ hoặc cả 2 mục đích được ĐKDT tại cụm thi do trường ĐH chủ trì. Cụm thi do sở GDĐT chủ trì tổ chức thi cho các thí sinh dự thi chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT.
Với môn Ngoại ngữ, thí sinh được tự chọn để ĐKDT một trong các thứ tiếng: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức hoặc Tiếng Nhật. Thí sinh được đăng ký thi môn Ngoại ngữ khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông.

Danh sách 65 cụm thi trên cả nước:

Từ ngày 1/4 đến ngày 30/4, các điểm đăng ký dự thi sẽ thu Hồ sơ đăng ký dự thi gồm 2 Phiếu đăng ký dự thi, 2 ảnh 4×6 và một phong bì thư ghi rõ họ tên địa chỉ nhận của thí sinh để trong Túi đựng hồ sơ theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau khi hết hạn đăng ký dự thi, thí sinh không được đổi môn thi đã đăng ký dự thi và môn đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT. Danh sách 65 cụm thi tỉnh:
Mã sở
Mã cụm sở
Tên cụm (Tên Hội đồng thi)
01
001
Sở GD&ĐT Hà Nội
02
002
Sở GD&ĐT TP HCM
03
003
Sở GD&ĐT Hải Phòng
04
004
Sở GD&ĐT Đà Nẵng
05
005
Sở GD&ĐT Hà Giang
06
006
Sở GD&ĐT Cao Bằng
07
007
Sở GD&ĐT Lai Châu
08
008
Sở GD&ĐT Lào Cai
09
009
Sở GD&ĐT Tuyên Quang
10
010
Sở GD&ĐT Lạng Sơn
11
011
Sở GD&ĐT Bắc Cạn
12
012
Sở GD&ĐT Thái Nguyên
13
013
Sở GD&ĐT Yên Bái
14
014
Sở GD&ĐT Sơn La
15
015
Sở GD&ĐT Phú Thọ
16
016
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
17
017
Sở GD&ĐT Quảng Ninh
18
018
Sở GD&ĐT Bắc Giang
19
019
Sở GD&ĐT Bắc Ninh
21
021
Sở GD&ĐT Hải Dương
22
022
Sở GD&ĐT Hưng Yên
23
023
Sở GD&ĐT Hoà Bình
24
024
Sở GD&ĐT Hà Nam
25
025
Sở GD&ĐT Nam Định
26
026
Sở GD&ĐT Thái Bình
27
027
Sở GD&ĐT Ninh Bình
28
028
Sở GD&ĐT Thanh Hoá
29
029
Sở GD&ĐT Nghệ An
30
030
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
31
031
Sở GD&ĐT Quảng Bình
32
032
Sở GD&ĐT Quảng Trị
33
033
Sở GD&ĐT Thừa Thiên -Huế
34
034
Sở GD&ĐT Quảng Nam
35
035
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
36
036
Sở GD&ĐT Kon Tum
37
037
Sở GD&ĐT Bình Định
38
038
Sở GD&ĐT Gia Lai
39
039
Sở GD&ĐT Phú Yên
40
040
Sở GD&ĐT Đăk Lăk
41
041
Sở GD&ĐT Khánh Hoà
42
042
Sở GD&ĐT Lâm Đồng
43
043
Sở GD&ĐT Bình Phước
44
044
Sở GD&ĐT Bình Dương
45
045
Sở GD&ĐT Ninh Thuận
46
046
Sở GD&ĐT Tây Ninh
47
047
Sở GD&ĐT Bình Thuận
48
048
Sở GD&ĐT Đồng Nai
49
049
Sở GD&ĐT Long An
50
050
Sở GD&ĐT Đồng Tháp
51
051
Sở GD&ĐT An Giang
52
052
Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu
53
053
Sở GD&ĐT Tiền Giang
54
054
Sở GD&ĐT Kiên Giang
55
055
Sở GD&ĐT Cần Thơ
56
056
Sở GD&ĐT Bến Tre
57
057
Sở GD&ĐT Vĩnh Long
58
058
Sở GD&ĐT Trà Vinh
59
059
Sở GD&ĐT Sóc Trăng
60
060
Sở GD&ĐT Bạc Liêu
61
061
Sở GD&ĐT Cà Mau
62
062
Sở GD&ĐT Điện Biên
63
063
Sở GD&ĐT Đăk Nông
64
064
Sở GD&ĐT Hậu Giang
65
065
Cục Nhà trường – Bộ Quốc phòng

Danh sách 38 cụm thi do trường đại học chủ trì

Cụm thi số
Mã cụm
Tên cụm (Tên Hội đồng thi)
1BKATrường Đại học Bách khoa Hà Nội
2KHATrường Đại học Kinh tế Quốc dân
3TLATrường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc
4KQHHọc viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội)
5DCNTrường Đại học Công nghiệp Hà Nội
6SPHTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
7LNHTrường Đại học Lâm nghiệp
8HVNHọc viện Nông nghiệp Việt Nam
9QGSĐại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
10HUITrường Đại học Công nghiệp Tp. HCM
11SPKTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
12SPSTrường Đại học Sư phạm Tp.HCM
13SGDTrường Đại học Sài Gòn
14DTTTrường Đại học Tôn Đức Thắng
15YDSTrường Đại học Y Dược Tp.HCM
16DCTTrường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM
17HHATrường Đại học Hàng Hải
18THPTrường Đại học Hải Phòng
19TTBTrường Đại học Tây Bắc
20TNDĐại học Thái Nguyên
21TQUTrường Đại học Tân Trào
22THVTrường Đại học Hùng Vương
23YTBTrường Đại học Y Thái Bình
24HDTTrường Đại học Hồng Đức
25TDVTrường Đại học Vinh
26DHUĐại học Huế
27DNDĐại học Đà Nẵng
28DQNTrường Đại học Quy Nhơn
29NLSTrường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
30TTNTrường Đại học Tây Nguyên
31TDLTrường Đại học Đà Lạt
32TSNTrường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang
33TCTTrường Đại học Cần Thơ
34SPDTrường Đại học Đồng Tháp
35DVTTrường Đại học Trà Vinh
36TTGTrường Đại học Tiền Giang
37TAGTrường Đại học An Giang
38DBLTrường Đại học Bạc Liêu

0 nhận xét:

Đăng nhận xét