Chủ Nhật, 17 tháng 5, 2015

TUYỂN SINH 2015: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI CÔNG BỐ QUY ĐỊNH TUYỂN THẲNG

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội thông báo thực hiện việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố quy định tuyển thẳng
Thí sinh đoạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông phải đăng ký đúng ngành theo “Danh sách ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi” của Bộ GD&ĐT
Đối với thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia: Căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải và ngành thí sinh đăng ký tuyển thẳng, Hiệu trưởng nhà trường xem xét và quyết định.
Riêng ngành Giáo dục thể chất không tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển sinh đối với thí sinh đoạt giải các môn cờ vua và bắn súng.

Danh sách ngành đào tạo ĐH thí sinh đăng ký theo môn đoạt giải học sinh giỏi mùa tuyển sinh 2015:

Số TTTên môn thi
học sinh giỏi
Tên ngành đào tạoMã ngành


1


Toán
Sư phạm Toán học (*)52140209
Toán học (*)52460101
Toán ứng dụng (*)52460112
Toán cơ (*)52460115
Thống kê52460201


2


Vật lí
Sư phạm Vật lí (*)52140211
Vật lí học (*)52440102
Thiên văn học52440101
Vật lí kỹ thuật (*)52520401
Kỹ thuật hạt nhân (*)52520402


3


Hóa học
Sư phạm Hóa học (*)52140212
Hóa học (*)52440112
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)52510401
Công nghệ thực phẩm52540101
Kỹ thuật Hóa học (*)52520301
Dược học52720401
Khoa học môi trường52440301







4







Sinh học
Sư phạm Sinh học (*)52140213
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp52140215
Sinh học (*)52420101
Công nghệ sinh học (*)52420201
Kỹ thuật sinh học (*)52420202
Sinh học ứng dụng (*)52420203
Y đa khoa52720101
Y học cổ truyền52720201
Răng hàm mặt52720601
Y học dự phòng52720302
Điều dưỡng52720501
Kỹ thuật y học52720330
Y tế công cộng52720301
Dinh dưỡng52720303
Xét nghiệm y học52720332
Cử nhân dinh dưỡng52720303
Vật lí trị liệu52720333
Kỹ thuật phục hình răng52720602
Khoa học môi trường52440301
Khoa học cây trồng52620110
Chăn nuôi52620105
Lâm nghiệp52620201
Nuôi trồng thủy sản52620301



5



Ngữ văn
Sư phạm Ngữ văn (*)52140217
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam52220101
Sáng tác văn học (*)52220110
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam52220112
Việt Nam học52220113
Văn học (*)52220330
Văn hóa học52220340
Báo chí (*)52320101
Ngôn ngữ học (*)52220320
Khoa học thư viện52320202

6

Lịch sử
Sư phạm Lịch sử (*)52140218
Lịch sử (*)52220310
Bảo tàng học52320305
Nhân học52310302
Lưu trữ học52320303


7


Địa lí
Sư phạm Địa lí (*)52140219
Địa lí học (*)52310501
Bản đồ học52310502
Địa chất học52440201
Địa lí tự nhiên (*)52440217
Thủy văn52440224
Quốc tế học52220212
Đông phương học52220213
Hải dương học52440228



8



Tin học
Sư phạm Tin học (*)52140210
Khoa học máy tính (*)52480101
Truyền thông và mạng máy tính (*)52480102
Kỹ thuật phần mềm (*)52480103
Hệ thống thông tin (*)52480104
Công nghệ thông tin (*)52480201
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)52510304

9

Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh (*)52140231
Ngôn ngữ Anh (*)52220201
Quốc tế học52220212
Đông phương học52220213
Ngôn ngữ học52220320
10Tiếng NgaSư phạm Tiếng Nga (*)52140232
Ngôn ngữ Nga (*)52220202
Quốc tế học52220212
Đông phương học52220213
Ngôn ngữ học52220320

11


Tiếng Trung Quốc
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*)52140234
Trung Quốc học (*)52220215
Ngôn ngữ Trung Quốc (*)52220204
Hán nôm52220104
Quốc tế học52220212
Đông phương học52220213
Ngôn ngữ học52220320

12

Tiếng Pháp
Sư phạm Tiếng Pháp (*)52140233
Ngôn ngữ Pháp (*)52220203
Quốc tế học52220212
Đông phương học52220213
Ngôn ngữ học52220320

0 nhận xét:

Đăng nhận xét