Thứ Năm, 30 tháng 7, 2015

Cho phép quy đổi chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển ĐH

GS.TS Trịnh Minh Thụ - Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Thủy lợi - cho biết: Kỳ tuyển sinh 2015, nhà trường có quy định quy đổi điểm tiếng Anh đối với thí sinh trong xét tuyển sinh đại học vào Trường

Cho phép quy đổi chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển ĐH

Cụ thể, đối với thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn tiếng Anh được công nhận tương đương với điểm 10 trong kỳ thi THPT quốc gia để sử dụng trong xét tuyển sinh đại học vào Trường ĐH Thủy lợi.
Với những thí sinh đã đạt chứng chỉ tiếng Anh theo quy định, điểm tiếng Anh được quy đổi để xét tuyển sinh đại học vào trường như sau:

Chứng chỉ / Điểm đã đạtĐiểm quy đổi
TOEFL ITP
(450 - 677 điểm)
TOEFL iBT
(45 - 120 điểm)
IELTS
(4.5 - 9.0 điểm)
450 – 47345 – 524.57.0
477 – 51053 – 645.07.5
513 – 54765 – 785.58.5
550 – 58779 – 956.09.5
590– 67796 – 120≥ 6.510

Ngoài các hồ sơ theo yêu cầu, thí sinh thuộc đối tượng này cần nộp 1 bản photo có công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kèm theo bản gốc để nhà trường kiểm tra đối chiếu.
GS.TS Trịnh Minh Thụ cũng cho biết, quy định xét tuyển đợt 1 đã được nhà trường công bố.
Cụ thể: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH tổ chức như sau.
Để đủ điều kiện nộp hồ sơ, thí sinh phải tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT (15 điểm); tốt nghiệp THPT có điểm trung bình các năm học THPT đạt từ 5,5 trở lên;
Tổ hợp môn xét tuyển: Khối A (Toán học, Vật lý, Hóa học) hoặc Khối A1 (Toán học, Vật lý, Tiếng Anh), các môn tính hệ số 1.
Đối với thí sinh khối A1 nếu có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế hoặc là thành viên của đội tuyển quốc gia môn Tiếng Anh được công nhận kết quả tương đương theo quyết định của nhà trường.

Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh như sau:

TTTên trường,
Ngành học
Ký hiệu trườngMã ngànhTổ hợp xét tuyểnTổng chỉ tiêu


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢITLA & TLS

 3500
175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.3563.153704.3563.1537 04.3563.153704.3563.1537Fax: 04.35638923
Website:www.tlu.edu.vn


Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy



 
ITại Hà NộiTLA

 2920
1Kỹ thuật công trình thủy (chuyên ngành: Công trình thủy lợi; Thủy điện và công trình năng lượng; Công trình cảng đường thủy)TLAD580202Khối A: Toán học, Vật lý, Hóa học
hoặc
Khối A1: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
420
2Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp; Địa kỹ thuật và công trình ngầm)-D580201210
3Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm)-D580205140
4Công nghệ kỹ thuật xây dựng-D510103140
5Quản lý xây dựng-D580302140
6Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi, Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi, Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại)-D580212280
7Kỹ thuật trắc địa - bản đồ-D52050370
8Kỹ thuật công trình biển (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình biển; Quản lý biển và đới bờ)-D580203140
9Kỹ thuật cơ sở hạ tầng-D58021170
10Cấp thoát nước-D11010470
11Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ khí ô tô)-D520103140
12Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Tự động hóa)-D52020170
13Thuỷ văn (chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai)-D440224140
14Kỹ thuật môi trường-D520320140
15Công nghệ thông tin (Đây là ngành đào tạo mũi nhọn trong chiến lược đa dạng hóa ngành nghề đào tạo của trường. Cấp bằng kỹ sư Công nghệ thông tin khi tốt nghiệp. Sinh viên được đào tạo chuyên sâu về kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, kỹ thuật máy tính và công nghệ mạng.)-D480201210
16Kinh tế-D310101100
17Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp)-D340101100
18Kế toán (chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán xây dựng)-D340301190
19Chương trình tiên tiếnngành Kỹ thuật xây dựng-D90020275
20Chương trình tiên tiếnngànhKỹ thuật tài nguyên nước-D90021275
IITại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình DươngTLS

 580
1Kỹ thuật công trình thủyTLSD580202Khối A: Toán học, Vật lý, Hóa học
hoặc
Khối A1: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
180
2Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp;Địa kỹ thuật và công trình ngầm)-D58020180
3Công nghệ kỹ thuật xây dựng-D51010380
4Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi; Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi; Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại)-D58021280
5Cấp thoát nước-D11010480
6Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm)-D58020580

0 nhận xét:

Đăng nhận xét